Tham khảo Người_Ai_Cập

  1. 1 2 “مصر في المركز الـ13 عالميا في التعداد السكاني”. BBC News Arabic (bằng tiếng en-GB). Ngày 30 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  2. والاحصاء, الجهاز المركزى للتعبئة العامة. “الجهاز المركزى للتعبئة العامة والاحصاء”. msrintranet.capmas.gov.eg. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2016. 
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 “9.5 million Egyptians live abroad, mostly in Saudi Arabia and Jordan”. Egypt Independent. Ngày 1 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018. 
  4. 2015 American Community Survey 1-Year Estimates 
  5. Wahba, Jackline. A Study of Egyptian Return Migrants. February 2011.
  6. 2011 National Household Survey: Data tables 
  7. 1 2 3 4 CAPMAS. “تسع ملايين و 471 ألف مصري مقيم بالخارج في نهاية 2016” (PDF) (bằng tiếng Arabic). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  8. “Jews, by Country of Origin and Age”. Statistical Abstract of Israel (bằng tiếng Anh và Hebrew). Israel Central Bureau of Statistics. Ngày 26 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)